KHOA ĐÀO TẠO | CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO |
Khoa Khoa học tự nhiên | Hóa sinh, Toán học, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Khoa học trái đất và môi trường, Thông tin và thống kê, Vi trùng học, Thiên văn học và khoa học vũ trụ |
Khoa Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc/Nga/Đức/Pháp/Trung Quốc, Lịch sử, Tiếng Anh và văn học, Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật, Triết học |
Khoa Khoa học xã hội | Hành chính công, Xã hội học, Kinh tế, Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế, Tâm lý |
Khoa Dược | Dược phẩm, Sản xuất Dược phẩm |
Khoa Sinh thái nhân văn | Phúc lợi trẻ em, Nghiên cứu người tiêu dùng, Dinh dưỡng và thực phẩm, Thiết kế nhà ở và nội thất, Thông tin thiết kế thời trang |
Khoa Kinh doanh | Kinh doanh quốc tế, School of Business, Quản lý hệ thống thông tin |
Khoa Kỹ thuật điện và máy tính | Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Phần mềm, Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
Khoa Kỹ thuật | Kiến trúc, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật đô thị, Kỹ thuật an toàn, Kỹ thuật công nghiệp Techno, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật môi trường |
Khoa Giáo dục | Toán học, Phòng giáo dục, Giáo dục lịch sử, Giáo dục địa lý, Giáo dục Hàn Quốc, Giáo dục đạo đức, Giáo dục sinh học, Giáo dục khoa học trái đất, Giáo dục vật lý, Giáo dục học xã hội, Giáo dục tiếng Anh, Giáo dục máy tính |
Khoa Thú Y | Thú y, Y học thú y |
Khoa học liên ngành | Thiết kế, Nghệ thuật hình thành, Tin học và hội tụ |
Khoa nông nghiệp, khoa học đời sống và môi trường | Kinh tế nông nghiệp, Khoa học cây trồng, Khoa học động vật, Khoa học gỗ và giấy, Y học thực vật, Kỹ thuật nông nghiệp và nông thôn, Kỹ thuật hệ thống sinh học, Môi trường và sinh học, Khoa học lâm nghiệp, Khoa học và công nghệ nhà máy công nghiệp, Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học, Khoa học làm vườn |
KHỐI NGÀNH | KHOA |
PHÍ NHẬP HỌC | HỌC PHÍ (KRW) |
NĂM THỨ NHẤT | NĂM THỨ 2 |
XÃ HỘI . NHÂN VĂN |
Khoa tiếng Hàn, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Đức, tiếng Nga,tiếng Pháp, khoa triết học,khoa sử học , khoa khảo cổ học, khoa xã hội, khoa quản trị, khoa chính trị và ngoại giao, khoa kinh tế, khoa kinh tế quốc tế, khoa kế toán, khoa kinh tế nông nghiệp, khoa luật, khoa sư phạm, khoa sư phạm tiếng anh, khoa lịch sử địa lý, khoa xã hội quốc tế, khoa lý luận học, khoa nghiên cứu tiêu dùng, khoa nghiên cứu khủng hoảng liên nghành, khoa thông tin quản lý quốc tế, khoa tài chính kế toán chính phủ, khoa công nghệ hội tụ sinh học, |
175.000 |
2.202.000 |
2.237.000 |
2.202.000 |
Khoa mầm non | 175.000 | 2.303.000 | 2.478.000 | 2.303.000 | |
Khoa tâm lý học | 175.000 | 2.233.000 | 2.408.000 | 2.233.000 | |
Khoa luật | 175.000 | 2.712.000 | 2.887.000 | 2.712.000 | |
TỰ NHIÊN . THỂ THAO |
Khoa thống kê, khoa vật lý, khoa hóa học, khoa khoa học và đời sống, khoa sinh hóa học, khoa vũ trụ thiên văn học, khoa môi trường và trái đất, khoa nông nghiệp, khoa hóa nông nghiệp, khoa khoa học cây trồng, khoa lâm nghiệp, khoa kĩ thuật xây dựng, khoa tế bào học, khoa kĩ thuật lâm nghiệp, khoa chăn nôi và làm vườn, khoa thực phẩm, khoa sinh học nông nghiệp, khoa giáo dục khoa học, khoa giáo dục thể chất, khoa thực phẩm và dinh dưỡng, khoa may mặc, khoa môi trường và nhà ở, khoa điều dưỡng, khoa công nghiệp sinh học, khoa bảo tồn văn hóa, khoa bảo tồn rừng, khoa phát triển nông nghiệp quốc tế | 175.000 |
2.649.000 |
2.824.000 |
2.649.000 |
Khoa toán học , khoa sư phạm toán |
175.000 |
2.213.000 |
2.388.000 |
2.213.000 |
|
KỸ THUẬT . NGHỆ THUẬT |
Khoa xây dựng, khoa kiến trúc, khoa cơ khí, khoa hóa công nghiệp, khoa cơ khí chính xác, khoa năng lượng môi trường, khoa điện, khoa điện tử, khoa khoa học máy tính, khoa điêu khắc, khoa thiết kế trang, khoa dữ liệu liên nghành, khoa mật mã bảo mật, khoa năng lượng tự nhiên, khoa điều khiển tự động, khoa trí tuệ nhân tạo, khoa quy hoạch đô thị, khoa ô tô không người lái, khoa rô bốt thông minh, khoa kĩ thuật y học, |
175.000 |
2.820.000 |
2.995.000 |
2.820.000 |
KHOA Y | Khoa thú y, khoa y | 175.000 | 3.374.00 | 3.549.000 | 3.374.000 |
KHOA DƯỢC | Khoa dược, khoa dược ứng dụng | 175.000 | 2.971.000 | 3.146.000 | 2.971.000 |
Tên tòa nhà |
Loại phòng |
Bữa ăn |
1 học kỳ (110 ngày) | Phân loại |
|
Số bữa ăn | |||||
7 ngày trong tuần | 5 ngày trong tuần(trừ t7,cn) |
||||
Yangjae(BLT) | 2 người/1 phong |
Có | 1.291.000 | 1.166.300 | 1 ngày/3 bữa |
Yanghyunjae(YHJ) |
2 người/1 phong | Có | 1.259.000 | 1.134.400 | 1 ngày/3 bữa |
Không | 510.400 |
PHÂN LOẠI | ĐỐI TƯỢNG | TOPIK VÀ PHÂN LOẠI | HỌC BỔNG | |
TOPIK HỌC BỔNG |
HỌC SINH NGOẠI QUỐC NHẬP HỌC CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ | KỲ HỌC THỨ NHẤT | Cấp B1: Topik 5 | Miễn giảm 80% học phí |
Cấp B2 : Topik 4 | Miễn giảm 40% học phí | |||
Cấp C : Topik 3 | Miễn giảm 20% học phí | |||
KỲ HỌC THỨ 2 | Cấp B1 :Topik 5( bảng điểm A+ ) | Miễn giảm 80% học phí | ||
Cấp B2 : Topik 4( bảng điểm A) | Miễn giảm 40% học phí | |||
Cấp C : Topik 3(bảng điểm B+) | Miễn giảm 20% học phí |
Tác giả bài viết: Trung tâm Hợp tác quốc tế
Ý kiến bạn đọc
1. Quá trình hình thành và phát triển: Lịch sử hình thành và phát triển: Trung tâm Hợp tác quốc tế tiền thân là Trung tâm tư vấn và Hợp tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ được thành lập theo quyết định số 25/1999/QĐ-BCN ngày 18 tháng 05 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ công nghiệp. Năm 2007 trung tâm được đổi...